Hiện nay, trong một số lĩnh vực đời sống ozone đã được ứng dụng rộng rãi, tuy nhiên theo tiêu chuẩn cho phép thì nồng độ ozone phải đáp ứng được các tiêu chuẩn nhất định. Sau đây là bảng thông tin về ngưỡng ozone và nồng độ ozone cho phép sử dụng trong một số lĩnh vực đời sống.
NỒNG ĐỘ OZONE TRONG KHÔNG KHÍ VÀ MỨC CHO PHÉP | |
0.003 – 0.015 |
Bắt đầu cảm nhận được mùi đặc trưng |
0.005 – 0.01 |
Thường thấy trong rừng sâu |
0.02 – 0.05 |
Xuất hiện nơi ngay sau khi có sấm sét |
0.02 |
90% vi khuẩn bị chết |
0.04 |
U.S. OSHA giới hạn trong phòng (ngưỡng an toàn) |
0.05 |
U.S. FDA giới hạn cho các máy ozone dùng chữa bệnh |
0.12 |
U.S. EPA giới hạn trong thành phố |
1.0 |
Ngưỡng giới hạn với con người |
Lĩnh vực ứng dụng | Nồng độ ozone (ppm) | Thời gian tiếp xúc (phút) |
Bể bơi |
0.3 – 0.7 |
1 |
Tháp làm mát |
0.2 – 0.5 |
2 |
Thẩm thấu ngược |
0.3 – 0.5 |
4 – 5 |
Nước uống |
1.0 – 2.0 |
5 – 10 |
Rửa rau, quả |
0.2 – 0.4 |
1 – 5 |
Rửa hải sản |
0.1 – 0.15 |
1 – 2 |
Làm vườn | 0.1 – 0.2 |
2 – 5 |
Tẩy uế không khí | 0.02 – 0.04ppm |
Khử mùi không khí | 0.03 – 0.06ppm |
Khử trùng không khí | 0.05 – 0.08ppm |
Khử trùng dụng cụ phẫu thuật | 0.05 – 0.06ppm |
Kho bảo quản | 0.03 – 0.05ppm |
Tẩy uế không khí | 0.02 – 0.04ppm |
Khử mùi không khí | 0.03 – 0.06ppm |
Khử trùng không khí | 0.05 – 0.08ppm |
Xem thêm bài viết: